bai tap vat ly 1 tiet day ba kon
C©u 1 : Để xác định hành trình của 1 con tàu trên biển , người ta không dùng thông tin nào dưới đây ?
A. hướng đi của con tàu tại mỗi điểm. B. kinh độ của con tàu tại mỗi điểm.
C. ngày , giờ con tàu đến mỗi điểm. D. vĩ độ của con tàu tại mỗi điểm.
C©u 2 : Chất điểm chuyển động dọc theo trục có phương trình tọa độ: x = -5 -4t + 2t2 (m).Dựa vào phương trình này , ta có thể kết luận điều gì ?
A. ban đầu chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều ngược chiều trục với gia tốc 4m/s2.
B. ban đầu chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều ngược chiều trục với gia tốc 2m/s2.
C. ban đầu chất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều ngược chiều trục với gia tốc 2m/s2.
D. ban đầu chất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều ngược chiều trục với gia tốc 4m/s2.
C©u 3 : « Lúc 8g15phút sáng nay , ôtô của tôi đang chạy trên quốc lộ 1, cách Đà Nẵng 20km ».Việc xác định vị trí ôtô như trên còn thiếu yếu tố nào ?
A. mốc thời gian. B. vật làm mốc.
C. thước đo và đồng hồ. D. chiều dương trên đường đi.
C©u 4 : Tốc độ dài của đầu kim giây của 1 đồng hồ là bao nhiêu ? Biết kim giây dài 5 cm.
A. 5,23 cm/s. B. 5,23.10-3 m/s. C. 5,23.10-3 cm/s. D. 0,523 m/s.
C©u 5 : Canô xuôi dòng từ bến A đến bến B cách nhau 40km mất 2 giờ.Biết vận tốc nước chảy là 5 km/h.Vận tốc canô đối với dòng nước là :
A. 10km/h. B. 20km/h. C. 15km/h. D. 25km/h.
C©u 6 : Ôtô đang chạy với vận tốc 10m/s trên đường thẳng thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều.sau 20s ôtô đạt vận tốc 16m/s.Gia tốc và vận tốc của ôtô sau 40 s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là :
A. 0,3m/s2 ; 22 m/s. B. 0,3m/s2 ; 32 m/s.
C. 0,8m/s2 ; 52 m/s. D. 1,6m/s2 ; 74 m/s.
C©u 7 : Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn đường kính 10cm với tốc độ góc là 10 rad/s.Tần số và chu kỳ quay của nó là :
A. 5Hz ; 0,2 s. B. 20Hz ; 0,05 s. C. 3,14Hz ; 0,32 s. D. 1,59Hz ; 0,628 s.
C©u 8 : Công thức tính vận tốc của vật rơi tự do từ độ cao h xuống tới đất là :
A. v = 2gh. B. v =
C. v =
D. v =
C©u 9 : Một người bơi ngược dòng sông từ M đến N mất 50 s. Biết vận tốc dòng nước là 1 m/s , MN = 200m. Hỏi người bơi từ N đến M mất bao lâu nếu vận tốc người đối với dòng nước không đổi?
A. 40s. B. 45s. C. 33,33s. D. một đáp số khác
C©u 10 : Tốc độ trung bình của 1 vật rơi tự do từ độ cao 80m xuống đất là bao nhiêu ?(lấy g = 10 m/s2)
A. 10m/s. B. 25m/s. C. 15m/s. D. 20m/s.
C©u 11 : Phương trình chuyển động của 1 ôtô dọc theo trục là : x = 10 +40t (km , h).Ôtô xuất phát tử điểm nào và chuyển động với vận tốc bao nhiêu ?
A. Từ điểm M,cách O là 10km, với vận tốc 40km/h. B. Từ điểm O, với vận tốc 10km/h.
C. Từ điểm O, với vận tốc 40km/h. D. Từ điểm M,cách O là 10km, với vận tốc 10km/h.
C©u 12 : Một người chạy trên đường thẳng với vận tốc 5m/s trong 3 phút, sau đó giảm còn 4m/s trong 2 phút.Quãng đường người đó đã chạy được và vận tốc trung bình của người đó trên cả đoạn đường là :
A. 1380 m ; 4,6 m/s. B. 23 m ; 4,6 m/s.
C. 23 m ; 4,5 m/s. D. 1380 m ; 4,5 m/s.
C©u 13 : Một bánh xe đường kính 80cm quay đều quanh trục, cứ 1 vòng thì mất 0,4s. Tốc độ dài của 1 điểm nằm trên mép bánh xe là :
A. 628m/s. B. 314m/s. C. 6,28m/s. D. 3,14m/s.
C©u 14 : Một thang máy bắt đầu chuyển động xuống từ độ cao 96 m. Trong 2/3 quãng đường đầu thang có gia tốc 0,5m/s2. Trong 1/3 quãng đường sau thang chuyển động chậm dần đều cho đến khi dừng lại .Vận tốc cực đại thang đạt được là :
A. 4m/s. B. 16m/s. C. 8m/s. D. 32m/s.
C©u 15 : Một bi sắt được ném thẳng đứng xuống dưới với vận tốc đầu bằng 10m/s từ độ cao 40m.Lấy g = 10m/s2 . Bỏ qua lực cản không khí. Sau bao lâu bi sắt chạm đất ?
A. 1s. B. 2s. C. 3s. D. 4s.
C©u 16 : Một vật rơi tự do từ độ cao 19,6 m xuống đất.Lấy g = 9,8 m/ s2 . Vận tốc vật khi chạm đất là :
A. 9,8 m/s. B. 19,6 m/s. C. 13,92 m/s. D. 2 m/s.
DS : A,D.B.B .....vv... neu ko bik thi hoi hj